Thứ Ba, 9 tháng 10, 2012

MÁY ĐO ĐỘ TRẮNG - NW-11 NIPPONDENSHOKU


MÁY ĐO ĐỘ TRẮNG
Model: NW-11 
Hãng sản xuất: Nippondenshoku                                                                                          
Sản xuất tại Nhật Bản

Thông số kĩ thuật:

-         Gọn nhẹ, dễ di chuyển và họat động đơn giản
-         Dùng để đo màu trong các mẫu bột, rắn và dạng hồ 
-         Phù hợp với nhiều thang đo màu khác nhau và phương pháp đo khác nhau
-         Góc nghiêng của máy: 450a : 00
-         Phù hợp với tiêu chuẩn: ASTM D2244/D1925/E308/E1164/E313, DIN 5033/5036/6174, JIS Z8722/Z8701/Z8715/Z8721/Z8729/Z8730…
-         Nguồn sáng: đèn Xenon
-         Phương pháp đo: diffracting grating, hệ thống quang hợp
-         Kích thước: (WxDxH): 220 x 142 x 70mm
-         Trọng lượng máy: 1.9kg
-         Thời gian đo: khoảng 2 giây
-         Khoảng đo: đườg kính 10mm
-         Khả năng lặp lại
                ΔE*ab= trong giới hạn 0.05
-         Độ chiếu sáng: C-2o, C-10o, D65-2o, và D65-10o
-         Hiển thị trên màn hình có 262,144 màu, với màn hình 320x240 Pixel, có giản đồ(graphic)
-         Hệ thống màu đo được: XYZ, ΔXYZ, ΔYxy, L a  b* , Hunter Lab, Hunter ΔLab, L*C*h*, ΔL*C*h*, W, ΔW, W10 , ΔW10, Tw, ΔTw, WLab, ΔWLab, WL*a*b*, ΔWL*a*b*, WB, ΔWB, YI, ΔYI, HV/C.
-         Phương pháp khác biệt màu: Hunter ΔE, ΔE*ab, ΔE94(CIE94), ΔEoo(CIEDE2000), ΔE*mc, ΔEFMC-2(ASTMD2244)
-         Điểm đo  trung bình:  tối đa 10 điểm
-         Phương pháp đo: có thể chọn lựa phương pháp đo màu khác nhau
-         Dữ liệu tham khảo: có thể cài đặt từ 40 đến 400 dữ liệu trong bộ nhớ
-         Nguồn điện: dùng pin Li-ion hoặc pin sạc bởi adapter.
-         Thời gian sử dụng pin sạc: khoảng 600 phép đo hoặc 3 giờ.
-         Cổng giao tiếp của máy: USB1.1 & RS-232C
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét